離婁 li lâu
♦ Chạm khắc đan chéo phân minh.
♦ Chuyên chú tu sửa. ◇Chương Bỉnh Lân : Hạ độc cánh thượng di, Văn thải tương li lâu , (Đông di ).
♦ Ràng buộc, vướng mắc. § Cũng như củ triền . ◇Kê Khang : Tiền luận kí dĩ tướng mệnh vi chủ, nhi tầm ích dĩ tín thuận, thử nhất li lâu dã , , (Đáp "Thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận" ).
♦ Li Lâu , người đời Hoàng Đế, tương truyền có thể nhìn xa hơn trăm bước, thấy cả sợi lông thú mới mọc mùa thu. Vì thế, Li Lâu chi minh dùng để tỉ dụ sức nhìn cực tốt.
♦ Tên một cây thuốc. Dùng chữa bệnh ghẻ nhọt.