超生 siêu sinh
♦ Vượt qua giới hạn sinh mệnh vật chất, siêu nhiên. Sau Đạo giáo mượn dùng chỉ "đắc đạo thành tiên".
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Đầu thai làm người. ◎Như: vĩnh thế bất đắc siêu sinh .
♦ Tỉ dụ khoan dung, rộng lượng. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn đích tính mệnh, đô tại tả tả thân thượng, chỉ cầu tả tả siêu sinh ngã môn bãi , , (Đệ thất nhất hồi).
♦ Số sinh sản vượt quá kế hoạch quy định. ◎Như: giá cá huyện kim niên siêu sinh nhị bách đa nhân .