烈烈 liệt liệt♦ Cao lớn, chót vót. ◇Thi Kinh
詩經:
Nam san liệt liệt, Phiêu phong phát phát 南山烈烈,
飄風發發 (Tiểu Nhã
小雅, Lục nga
蓼莪).
♦ Hình dung vô cùng mạnh mẽ. ◇Trương Thuyết
張說:
Ta nhĩ chiến phu, liệt liệt trung dũng, phấn bất cố mệnh, chí vô toàn chủng 嗟爾戰夫,
烈烈忠勇,
奮不顧命,
志無旋踵 (Tế thạch lĩnh chiến vong sĩ văn
祭石嶺戰亡士文).
♦ (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◇Lưu Côn
劉琨:
Liệt liệt bi phong khởi, Linh linh giản thủy lưu 烈烈悲風起,
泠泠澗水流 (Phù phong ca
扶風歌).
♦ (Trạng thanh) Tiếng ồn ào tạp loạn. ◇Tạ Huệ Liên
謝惠連:
Túc túc toa kê vũ, Liệt liệt hàn giải đề 肅肅莎雞羽,
烈烈寒蟹啼 (Đảo y
擣衣).
♦ (Trạng thanh) Tiếng nước chảy. ◇Bì Nhật Hưu
皮日休:
Hữu tuyền liệt liệt, kì lai như quyết 有泉烈烈,
其來如決 (Hoắc san phú
霍山賦).