雅正 nhã chánh♦ Điển nhã thuần chánh. ◇Hoàng Tông Hi
黃宗羲:
Án tự trung ngôn kì học vấn thông bác, văn từ nhã chánh thâm túy 按序中言其學問通博,
文辭雅正深粹 (Đáp Trương Nhĩ Công
答張爾公論茅鹿門批評八家書).
♦ Ngay thẳng. ◇Nam sử
南史:
(Trương) Chủng thiếu điềm tĩnh, cư xử nhã chánh, bàng vô tạo thỉnh 種少恬靜,
居處雅正,
傍無造請 (Trương Chủng truyện
張種傳).
♦ Xin người khác chỉ chính (kính từ). § Thường dùng ghi trên đề khoản thư họa.