穹隆 khung long
♦ § Cũng viết là: khung lung 窿.
♦ Vòm. § Hình trạng ở giữa cao, chung quanh rủ xuống. Thường dùng để hình dung bầu trời.
♦ Chỉ trời, bầu trời.
♦ Cao lớn. ◇Lịch Đạo Nguyên : Lư San, Bành Trạch chi san dã, tuy phi Ngũ Nhạc chi số, khung long tha nga, thật tuấn cực chi danh san dã , . , , (Thủy kinh chú , Lư giang thủy ).
♦ Dài và quanh co. ◇Trương Hành : Ư thị câu trần chi ngoại, các đạo khung long , (Tây kinh phú 西).
♦ Tràn trề, tuôn trào, sung dật. ◇Dương Hùng : Hương phân phất dĩ khung long hề, kích bạc lô nhi tương vinh , (Cam tuyền phú ).
♦ Cao hứng, đắc ý. ◇Vương Định Bảo : Hữu nhược lập thân thận hành, dữ thánh triết đồng triệt giả, tắc đắc táng ngữ mặc, phục hà sái giới hồ! phục hà khung long hồ! , , , ! ! (Đường chích ngôn, Nhập đạo ).
♦ Chỉ vòm (kiến trúc). ◇Diêu Nãi : Thủ lại vệ tiều tô, Kim bích dư khung lung , 窿 (Yết minh hiếu lăng du lãm linh cốc tự ).
♦ Tên một giống dưa.
♦ (Trạng thanh) Đùng đùng, ầm ầm. ◇Phong Diễn : Tu du, khung lung phanh khái, lôi cổ chi âm; hốt phục chấn hãi, thanh như tích lịch , 窿, ; , (Phong thị văn kiến kí , Trường khiếu ).