激勵 kích lệ♦ Làm cho phấn phát, khuyến khích. ☆Tương tự:
miễn lệ 勉勵,
cổ lệ 鼓勵,
cổ vũ 鼓舞,
kích phát 激發. ◇Lục Thao
六韜:
Chủ dương uy vũ, kích lệ tam quân 主揚威武,
激勵三軍 (Vương dực
王翼).
♦ Khiển trách, trách mắng. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
(Trịnh) Hoằng nhân đại ngôn kích lệ (Hoàn) Ngu viết: Chư ngôn đương hoàn sanh khẩu giả, giai vi bất trung 弘因大言激勵虞曰:
諸言當還生口者,
皆為不忠 (Viên An truyện
袁安傳).