小小 tiểu tiểu♦ Rất nhỏ, nhỏ xíu. ◇Lưu Bán Nông
劉半農:
Lương sảng đích tịch, tông nhuyễn đích thảo, phô thành trương tiểu tiểu đích sàng 涼爽的席,
鬆軟的草,
鋪成張小小的床 (Đạo bằng thi
稻棚詩).
♦ Chút chút, một chút. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đái Tông đạo: Ngã thuyết thậm ma? Thả bất yếu đạo phá tha, minh nhật tiểu tiểu địa sái tha sái tiện liễu 戴宗道:
我說甚麼?
且不要道破他,
明日小小地耍他耍便了 (Đệ ngũ tam hồi).
♦ Tuổi nhỏ. ◇Lí Bạch
李白:
Tiểu tiểu sanh kim ốc, Doanh doanh tại tử vi 小小生金屋,
盈盈在紫微 (Cung trung hành lạc từ
宮中行樂詞).
♦ Chỉ
Tô Tiểu Tiểu 蘇小小 (kĩ nữ, đời Nam Tề). ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Nhược giải đa tình tầm Tiểu Tiểu, Lục dương thâm xứ thị Tô gia 若解多情尋小小,
綠楊深處是蘇家 (Dương liễu từ
楊柳詞).
♦ Phiếm chỉ kĩ nữ. ◇Triều Thuyết Chi
晁說之:
Thiếu niên sử tửu tẩu kinh hoa, Túng bộ tằng du tiểu tiểu gia 少年使酒走京華,
縱步曾遊小小家 (Đô hạ truy cảm vãng tích
都下追感往昔).