攸攸 du du♦ Dằng dặc, xa xôi. ◇Hán Thư
漢書:
Du du ngoại ngụ, Mân Việt, Đông Âu 攸攸外寓,
閩越,
東甌 (Tự truyện hạ
敘傳下).
♦ Vùn vụt, nhanh chóng, gấp gáp.
♦ Dáng lo buồn, ưu tư. § Thông
du 悠. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Du du tuất tuất 攸攸恤恤 (Đáp vấn
答問).
♦ Ngắn cụt. ◇Âu Dương Chiêm
歐陽詹:
Dĩ Thượng Thư san dong hải nạp, tắc tự đoán ư hung khâm hĩ, khởi tại du du bát hành xích độc tiến thối ư nhân hồ? 以尚書山容海納,
則自斷於胸襟矣,
豈在攸攸八行尺牘進退於人乎 (Tống Trương Thượng Thư thư
送張尚書書).