挺身 đĩnh thân♦ Tự một mình thoát thân. ◇Tùy Thư
隋書:
Đế vi tặc sở quẫn, tả hữu giai tiêm, đế đĩnh thân nhi độn 帝為賊所窘,
左右皆殲,
帝挺身而遁 (Vũ Văn Hãn truyện
宇文忻傳).
♦ Đứng thẳng mình lên, mạnh mẽ tiến tới. ◇Văn Nhất Đa
聞一多:
Lô Câu kiều đích phong hỏa nhất khởi, ngã môn đĩnh thân ứng chiến 盧溝橋的烽火一起,
我們挺身應戰 (Dũ chiến dũ cường
愈戰愈強).