侵漁 xâm ngư
♦ Cướp đoạt bóc lột tài vật của người khác. ◇Hán Thư
漢
書
:
Đốc đại gian hoạt thiện lộng binh giả, giai tiện vi gian ư ngoại, nạo loạn châu quận, hóa lộ vi thị, xâm ngư bách tính
督
大
姦
猾
擅
弄
兵
者
,
皆
便
為
姦
於
外
,
撓
亂
州
郡
,
貨
賂
為
市
,
侵
漁
百
姓
(Vương Mãng truyện
王
莽
傳
).