走風 tẩu phong♦ Hít thở không khí.
♦ Thông gió, thấu phong. ◇
張一弓:
Vọng trứ hắc huất huất đích tẩu phong khẩu, Lí Đồng Chung tưởng khởi liễu Ngọa Long Pha xa trạm 望著黑魆魆的走風口,
李銅鐘想起了臥龍坡車站 (Phạm nhân Lí Đồng Chung đích cố sự
犯人李銅鐘的故事, Thập tam).
♦ Thuận gió. ◇Thẩm Tòng Văn
沈從文:
Thượng thủy tẩu phong thì, trương khởi cá đại bồng 上水走風時,
張起個大篷 (Biên thành
邊城).
♦ Tiết lộ tin tức. ◇Diêu Tuyết Ngân
姚雪垠:
Na cá khỏa kế đả toán bão, ngã phạ tha tẩu phong, dã nhượng tha cật liễu nhất khỏa dương điểm tâm 那個夥計打算跑,
我怕他走風,
也讓他吃了一顆洋點心 (Trường dạ
長夜, Tam nhị).
♦ Người truyền tin.