走風 tẩu phong
♦ Hít thở không khí.
♦ Thông gió, thấu phong. ◇: Vọng trứ hắc huất huất đích tẩu phong khẩu, Lí Đồng Chung tưởng khởi liễu Ngọa Long Pha xa trạm , (Phạm nhân Lí Đồng Chung đích cố sự , Thập tam).
♦ Thuận gió. ◇Thẩm Tòng Văn : Thượng thủy tẩu phong thì, trương khởi cá đại bồng , (Biên thành ).
♦ Tiết lộ tin tức. ◇Diêu Tuyết Ngân : Na cá khỏa kế đả toán bão, ngã phạ tha tẩu phong, dã nhượng tha cật liễu nhất khỏa dương điểm tâm , , (Trường dạ , Tam nhị).
♦ Người truyền tin.