匆遽 thông cự
♦ Bỗng nhiên, bất chợt, gấp rút. ◎Như:
đại vũ thông cự nhi hạ, hành nhân đốn thì thành liễu lạc thang kê
大
雨
匆
遽
而
下
,
行
人
頓
時
成
了
落
湯
雞
.