落湯雞 lạc thang kê♦ Ướt sũng (như gà nhúng nước), ướt như chuột lột. § Hình dung cả người ướt nhẹp. Tỉ dụ người gặp cảnh vô cùng khốn đốn. ◎Như:
tha bất tiểu tâm điệu đáo san khê lí, ba thượng lai thì dĩ biến thành liễu lạc thang kê 他不小心掉到山溪裡,
爬上來時已變成了落湯雞. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Na lão ẩu văn ngôn, hảo tượng lạc thang kê nhất bàn, khẩu bất năng ngôn. Liên mang tại tương tử nội tra khán, bất kiến liễu nhất đĩnh ngân tử 那老嫗聞言,
好像落湯雞一般,
口不能言.
連忙在箱子內查看,
不見了一錠銀子 (Trương Thục Nhi xảo trí thoát Dương Sanh
張淑兒巧智脫楊生).