大批 đại phê
♦ ☆Tương tự: đại lượng , đại tông .
♦ ★Tương phản: thiểu sổ , thiểu lượng , tiểu sổ .
♦ Rất nhiều, số lượng rất lớn. ◎Như: Việt Nam luân hãm hậu, đại phê đích nạn dân đào xuất thiết mạc, đầu bôn tự do , , .