淪陷 luân hãm
♦ Chìm đắm, hãm một. ◇Tô Thức : Thần tiên nhậm Từ Châu nhật, dĩ Hà thủy tẩm thành, ki chí luân hãm, thần nhật dạ thủ hãn, ngẫu hoạch an toàn , , , , (Khất thường châu lũ trụ biểu ).
♦ Thất thủ, lĩnh thổ bị chiếm đóng. ◇Nguyên Kết : Như tiền tiểu nhi đẳng vô phụ mẫu giả, hương quốc luân hãm, thân thích câu vong, thùy gia khả quy , , , (Thỉnh thu dưỡng cô nhược trạng ).
♦ Trôi giạt, lưu lạc, suy bại. ◇Tư trị thông giám : Lưu Mại hủy ngã ư Hoàn Công, sử ngã nhất sanh luân hãm , 使 (Tấn An Đế Nguyên Hưng tam niên ).