陷沒 hãm một♦ Chìm đắm, chìm mất. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Như nhân nhập lạn nê trung hành tương tự, chỉ kiến nhất bộ thâm tự nhất bộ, tiện hồn thân hãm một, bất năng đắc xuất dã 如人入爛泥中行相似,
只見一步深似一步,
便渾身陷沒,
不能得出也 (Quyển 44).
♦ Tỉ dụ trầm luân.
♦ Bị đánh chiếm. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lạc Dương tích hãm một, Hồ mã phạm Đồng Quan 洛陽昔陷沒,
胡馬犯潼關 (Lạc Dương
洛陽).
♦ Chết ở chiến trận, trận vong. ◇Tô Thuấn Khâm
蘇舜欽:
Nhiên Lưu Bình, Thạch Nguyên Tôn dĩ huyết chiến hãm một, tử ư tặc thủ 然劉平,
石元孫以血戰陷沒,
死於賊手 (Khất dụng Lưu Thạch tử đệ
乞用劉石子弟).