郵寄 bưu kí
♦ Gửi qua bưu điện. § Cũng gọi là:
bưu đệ
郵
遞
. Phiếm chỉ gửi đi. ◇Ung Đào
雍
陶
:
Thử trung bưu kí tư hương lệ, Nam khứ ưng vô thủy bắc lưu
此
中
郵
寄
思
鄉
淚
,
南
去
應
無
水
北
流
(Quá đại độ hà
過
大
渡
河
蠻
使
許
之
泣
望
鄉
國
).