藩衛 phiên vệ♦ Bình chướng, lá chắn. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Kim Lương Châu thiên hạ yếu xung, quốc gia phiên vệ 今涼州天下要衝,
國家藩衛 (Phó Tiếp truyện
傅燮傳).
♦ Bảo vệ. ◇Tư trị thông giám
資治通鑒:
Kim phương trấn cường thịnh, tể tướng quyền khinh, nghi mật thụ phúc tâm ư ngoại dĩ tự phiên vệ 今方鎮強盛,
宰相權輕,
宜密樹腹心於外以自藩衛 (Tấn An Đế Long An nhị niên
晉安帝隆安二年).
♦ Chỉ chư hầu. ◇Minh sử
明史:
Phi sở dĩ sùng bổn chi, hậu phiên vệ dã 非所以崇本支,
厚藩衛也 (Túc Vương Anh truyện
肅王瑛傳).