飽和 bão hòa♦ Tại một nhiệt độ và áp lực nhất định, lượng chất dung dịch (hòa tan) hàm chứa trong một thể lỏng (hoặc: thể hơi, thể dắn) đã đạt tới hạn độ lớn nhất.
♦ Đầy, tràn, ứ, sung mãn. § Chỉ sự vật đạt tới hạn độ cao nhất. ◎Như:
Đài Bắc thị đích khí xa số mục dĩ đạt đáo bão hòa đích trình độ 臺北市的汽車數目已達到飽和的程度.