框框 khuông khuông♦ Cách thức, phạm vi, khuôn khổ. ◇Hạ Diễn
夏衍:
Khả dĩ thuyết, thập ma đề tài đô khả dĩ tả, bất tất hữu thập ma khuông khuông hòa hạn chế 可以說,
什麼題材都可以寫,
不必有什麼框框和限制 (Sinh hoạt
生活; Đề tài
題材; Sáng tác
創作).
♦ Đường vạch thêm vào chung quanh chữ viết, tranh vẽ... (đánh dấu, sửa sai, lưu ý...). ◎Như:
tha dụng hồng bút tại chiếu phiến tứ chu hoạch liễu khuông khuông 他用紅筆在照片四周畫了框框.