搶救 thưởng cứu
♦ ☆Tương tự: chửng cứu , vãn cứu , viện cứu .
♦ Cấp cứu. § Cứu giúp khẩn cấp. ◎Như: tiêu phòng đội viên mạo hiểm tiến nhập hỏa tràng, thưởng cứu sanh hoàn giả , . ◇Thiều Hoa : Giá chủng bệnh thị ngận thống khổ đích, diên trường sanh mệnh tựu thị diên trường hoạn giả đích thống khổ. Khả thị, tha môn hoàn thị thưởng cứu, thưởng cứu, tái thưởng cứu , . , , , (Linh hồn đích tự bạch ).