嚴峻 nghiêm tuấn
♦ ☆Tương tự: nghiêm lệ , nghiêm cách , nghiêm hà , nghiêm khắc , nghiêm khốc .
♦ ★Tương phản: hòa khí , hòa thuận , hòa ái , ôn hòa .
♦ Nghiêm nghị, nghiêm khắc. ◇Minh sử : Lương Ngọc vi nhân nhiêu đảm trí (...) nghi độ nhàn nhã, nhi ngự hạ nghiêm tuấn, mỗi hành quân phát lệnh, nhung ngũ túc nhiên ..., , , (Tần Lương Ngọc truyện ).
♦ Cao và hiểm trở, hiểm tuấn. ◇Tiêu Quân : Viễn phương triển khai đích hải diện thượng, long khởi trứ thành xuyến đích hoặc thị linh linh tinh tinh bất thậm nghiêm tuấn đích tiểu đảo , (Dương ).