付出 phó xuất
♦ Chi ra, hao phí. ◎Như:
vị liễu hoàn thành giá bộ thư, đại gia đô phó xuất liễu cực đại đích tâm huyết
為
了
完
成
這
部
書
,
大
家
都
付
出
了
極
大
的
心
血
.