天壤 thiên nhưỡng
♦ Trời đất, thiên địa. ◇Tây du kí 西: Danh thị Tề Thiên Đại Thánh, chỉ bất dữ tha sự quản, bất dữ tha bổng lộc, thả dưỡng tại thiên nhưỡng chi gian, thu tha đích tà tâm , , 祿, , (Đệ tứ hồi).
♦ Tỉ dụ cách biệt rất xa, một trời một vực. ◇Từ Đặc Lập : Dĩ Đức Pháp bỉ giác, tương cách thiên nhưỡng , (Pháp quốc tiểu học giáo dục trạng huống ).