匱乏 quỹ phạp♦ Thiếu thốn, nghèo túng. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Quản Trọng viết: Thần văn chi, thượng hữu tích tài, tắc dân tất quỹ phạp ư hạ; cung trung hữu oán nữ, tắc hữu lão nhi vô thê giả 管仲曰:
臣聞之,
上有積財,
則民必匱乏於下;
宮中有怨女,
則有老而無妻者 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ
外儲說右下).
♦ Chỉ người thiếu thốn tiền của. ◇Hán Thư
漢書:
Bệ hạ lâm thiên hạ, bố đức thi huệ, hoãn hình phạt, bạc phú liễm, ai quan quả, tuất cô độc, dưỡng kì lão, chấn quỹ phạp, thịnh đức thượng long, hòa trạch hạ hiệp 陛下臨天下,
布德施惠,
緩刑罰,
薄賦斂,
哀鰥寡,
恤孤獨,
養耆老,
振匱乏,
盛德上隆,
和澤下洽 (Nghiêm Trợ truyện
嚴助傳).