視野 thị dã
♦ Tầm mắt, tầm nhìn. § Tiếng Anh: field of vision. ◇Mao Thuẫn : Khí xa tại vọng bất đáo biên tế đích cao nguyên thượng bôn trì, phác nhập nhĩ đích thị dã đích, thị hoàng lục thác tống đích nhất điều đại chiên tử , , ( Bạch dương lễ tán ).
♦ Phạm vi, lĩnh vực (của tư tưởng, tri thức...). ◇Hầu Bảo Lâm : Độc liễu tha đích trứ tác, sử ngã khai khoách thị dã, tăng trưởng thức kiến , 使, (Ưu ngữ tập , Tự ).