咨文 tư văn♦ Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng (ngày xưa).
♦ Báo cáo từ nguyên thủ quốc gia hướng tới quốc hội. ◇Ngô Ngọc Chương
吳玉章:
(Ngã) khai liễu tổng thống đích trừu thế, thủ xuất tha đích đồ chương cái liễu ấn, bả tư văn phát liễu xuất khứ (
我)
開了總統的抽屜,
取出他的圖章蓋了印,
把咨文發了出去 (Tân Hợi cách mệnh
辛亥革命, Nhị nhất).