火化 hỏa hóa
♦ Dùng lửa nấu chín. ◇Lễ Kí : Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào; vị hữu hỏa hóa, thực thảo mộc chi thật, điểu thú chi nhục, ẩm kì huyết, nhự kì mao , , ; , , , , (Lễ vận ).
♦ Rèn luyện.
♦ Hỏa táng. ◇Hồng Lâu Mộng : (Giả Vũ Thôn) hồi đáo phòng trung, tịnh một đề khởi Sĩ Ẩn hỏa hóa chi ngôn, khủng phạ phụ nữ bất tri, phản sanh bi cảm (), , , (Đệ 104 hồi).
♦ Đốt cháy. ◇Quách Mạt Nhược : Mật thư duyệt hậu, thỉnh hỏa hóa chi , (Tàn xuân cập kì tha , Mục dương ai thoại ).