富裕 phú dụ♦ ☆Tương tự:
phú nhiêu 富饒,
phú túc 富足,
phú hữu 富有,
khoan dụ 寬裕,
sung dụ 充裕.
♦ ★Tương phản:
bần phạp 貧乏,
bần khổ 貧苦,
bần khốn 貧困,
bần cùng 貧窮,
khốn phạp 困乏,
kiết cư 拮据,
thanh bần 清貧,
cùng phạp 窮乏,
cùng khốn 窮困.
♦ Tiền của giàu có, sung túc. ◇Đặng Hữu Mai
鄧友梅 Tha yêu cầu thế ngã quản trướng, tòng thử ngã bất cận mỗi nguyệt quá đích đô ngận phú dụ, nhi thả năng án nguyệt tích súc nhất điểm tiền 她要求替我管賬,
從此我不僅每月過的都很富裕,
而且能按月積蓄一點錢 ( Tại huyền nhai thượng
在懸崖上).