遺傳 di truyền
♦ Lưu truyền, truyền lại. ◇Lâm Bô : Di truyền đắc thùy tu khuyết hạ, Cô phần ưng chỉ khách giang biên , (Thương bạch tích điện thừa 殿).
♦ Bản văn lưu truyền.
♦ Cấu tạo của sinh vật thể và cơ năng sinh lí từ đời trước truyền lại đời sau. ◎Như: nhậm hà nhất chủng thực vật đích hậu đại dữ tha đích thân đại tổng thị cơ bổn tương tự đích, giá chủng hiện tượng khiếu tố di truyền , .
♦ Khí chất, phẩm đức, năng lực..., chịu ảnh hưởng của đời trước, lại hiện ra ở đời sau. ◇Úc Đạt Phu : Kết hôn chi hậu đích Đổng Uyển Trân, xứ xứ đô lưu lộ liễu tha đích giá nhất chủng tự phụ tổ di truyền hạ lai đích tiểu tiết đích linh lị , (Xuất bôn ).