下去 hạ khứ
♦ Từ trên xuống dưới. ◎Như: điện thê cố chướng, đại gia chỉ hảo tòng lâu thê tẩu hạ khứ , .
♦ Biểu thị sự vật từ có đến không. ◎Như: thủ thượng đích phao hạ khứ liễu .
♦ Dùng sau động từ: biểu thị xu hướng từ chỗ cao xuống chỗ thấp, từ chỗ gần tới chỗ xa, từ bậc trên xuống bậc dưới, v.v. ◇Thủy hử truyện : Hựu quật hạ khứ, ước hữu tam tứ xích thâm, kiến nhất phiến đại thanh thạch bản; khả phương trượng vi , , ; (Đệ nhất hồi) Lại đào xuống nữa, ước chừng ba bốn thước sâu, thì thấy một tảng đá xanh; vuông khoảng một trượng chu vi.
♦ Dùng sau động từ: biểu thị động tác tiếp tục tiến hành. ◎Như: kiên trì hạ khứ, nhĩ hội khảo thượng đại học đích , hãy cứ tiếp tục kiên trì (học tập), anh sẽ được thi lên đại học.
♦ Dùng sau hình dung từ: biểu thị trình độ dần dần tăng thêm. ◎Như: thiên khí yếu tái lãnh hạ khứ, dụng điện lượng thế tất đại tăng , .