短缺 đoản khuyết
♦ Vụng về, đần độn. ◇Tăng Củng : Nhiên hận tư tính đoản khuyết, học xuất kỉ ý, vô hữu sư pháp , , (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhị thư ).
♦ Thiếu, không đủ. ☆Tương tự: khuyết phạp . ★Tương phản: chu toàn , thặng dư , sung túc . ◎Như: tha đích kinh nghiệm đoản khuyết, nhĩ yếu đa gia chỉ đạo , . ◇Mao Thuẫn : Ngô Tôn Phủ nỗ lực trấn tĩnh, tạm thả các khởi liễu tâm lí đích công trái vấn đề, tiên lai thương lượng chẩm dạng ứng phó na hốt nhiên đoản khuyết liễu đích thập vạn nguyên , , (Tí dạ , Thập nhị).
♦ Sự thiếu sót, khuyết điểm, lỗi lầm.