便衣 tiện y
♦ ☆Tương tự: tiện trang 便, tiện phục 便.
♦ Quần áo giản dị. Cũng chỉ mặc quần áo giản tiện. ◇Hán Thư : Hôn hậu, (Lí) Lăng tiện y độc bộ xuất doanh, chỉ tả hữu: Vô tùy ngã, trượng phu nhất thủ Thiền Vu nhĩ , 便, : , (Lí Lăng truyện ).
♦ Quần áo mặc thường ngày. ★Tương đối: lễ phục , chế phục . ◇Lão tàn du kí : Đáo liễu thập nhất điểm, chỉ kiến môn khẩu kiệu tử tiệm tiệm ủng tễ, hứa đa quan viên đô trứ liễu tiện y, đái trứ gia nhân, lục tục tiến lai , , 便, , (Đệ nhị hồi).
♦ Quần áo thường, trong những trường hợp đặc biệt, quân nhân hoặc cảnh sát mặc khi chấp hành công vụ.