貿貿 mậu mậu
♦ Tán loạn, mù mịt. ◇Trịnh Hựu : Tiêu tiêu phong tiền liễu, Mậu mậu sương hạ thảo , 貿貿 (Tống hữu hoàn hương ).
♦ Sơ suất, suy xét không kĩ càng. ◇Diệp Thánh Đào : Giá dạng mậu mậu nhiên đại quy mô địa phát quật, dã bất khán khán phong thủy, bốc cá cát hung 貿貿, , (Nghê hoán chi , Thập nhị).
♦ Mắt lèm nhèm, lờ mờ. ◇Lễ Kí : Hữu ngạ giả mông mệ tập lũ mậu mậu nhiên lai 貿貿 (Đàn cung hạ ).
♦ Chẳng rõ phương hướng hoặc mục đích. ◇Tống sử : Vô chân nho, tắc mậu mậu yên mạc tri sở chi, nhân dục tứ nhi thiên lí diệt hĩ , 貿貿, (Đạo học truyện nhất , Trình Hạo ).
♦ Hồ đồ, mê muội. ◇Lí Xương Kì : Mậu mậu vu nho 貿貿 (Thái San ngự sử truyện ) Hủ nho hồ đồ.