貿貿 mậu mậu♦ Tán loạn, mù mịt. ◇Trịnh Hựu
鄭祐:
Tiêu tiêu phong tiền liễu, Mậu mậu sương hạ thảo 蕭蕭風前柳,
貿貿霜下草 (Tống hữu hoàn hương
送友還鄉).
♦ Sơ suất, suy xét không kĩ càng. ◇Diệp Thánh Đào
葉聖陶:
Giá dạng mậu mậu nhiên đại quy mô địa phát quật, dã bất khán khán phong thủy, bốc cá cát hung 這樣貿貿然大規模地發掘,
也不看看風水,
卜個吉凶 (Nghê hoán chi
倪煥之, Thập nhị).
♦ Mắt lèm nhèm, lờ mờ. ◇Lễ Kí
禮記:
Hữu ngạ giả mông mệ tập lũ mậu mậu nhiên lai 有餓者蒙袂輯屨貿貿然來 (Đàn cung hạ
檀弓下).
♦ Chẳng rõ phương hướng hoặc mục đích. ◇Tống sử
宋史:
Vô chân nho, tắc mậu mậu yên mạc tri sở chi, nhân dục tứ nhi thiên lí diệt hĩ 無真儒,
則貿貿焉莫知所之,
人欲肆而天理滅矣 (Đạo học truyện nhất
道學傳一, Trình Hạo
程顥).
♦ Hồ đồ, mê muội. ◇Lí Xương Kì
李昌祺:
Mậu mậu vu nho 貿貿迂儒 (Thái San ngự sử truyện
泰山御史傳) Hủ nho hồ đồ.