翻臉 phiên kiểm
♦ Trở mặt, giở giọng. ◇Văn minh tiểu sử
文
明
小
史
:
Phó tri phủ tưởng đãi cấp tha, khủng phạ thượng ti trách vấn, dục đãi bất cấp, hựu phạ giáo sĩ phiên kiểm
傅
知
府
想
待
給
他
,
恐
怕
上
司
責
問
,
欲
待
不
給
,
又
怕
教
士
翻
臉
(Đệ thập hồi).