藉口 tạ khẩu♦ Mượn lời của người khác để làm chứng cứ cho mình.
♦ Mượn cớ, lấy cớ, viện cớ. § Cũng như:
tá khẩu 借口.
♦ Lí do giả thác, cớ. § Cũng như:
tá khẩu 借口. ☆Tương tự:
tạ từ 藉詞,
thiết từ 設詞. ◎Như:
tha dĩ đầu thống vi tạ khẩu, đề tảo thối tịch 他以頭痛為藉口,
提早退席.
♦ Ăn cho qua cơn đói. § Cũng như:
sung cơ 充饑. ◇Giả Tư Hiệp
賈思勰:
Can nhi chưng thực, kí điềm thả mĩ, tự khả tạ khẩu, hà tất cơ cận 乾而蒸食,
既甜且美,
自可藉口,
何必饑饉 (Tề dân yếu thuật
齊民要術, Mạn tinh
蔓菁).