檢討 kiểm thảo♦ Tra xét, kiểm soát. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Bộc sổ nguyệt lai, kiểm thảo nang trật trung, đắc tân cựu thi, các dĩ loại phân, phân vi quyển mục 僕數月來,
檢討囊帙中,
得新舊詩,
各以類分,
分為卷目 (Dữ nguyên cửu thư
與元九書).
♦ Tổng kết.
♦ Chỉ tự kiểm tra lời nói hành vi của mình.
♦ Chức quan. ◇Thanh sử cảo
清史稿:
Đại học phân khoa tất nghiệp, tối ưu đẳng tác vi tiến sĩ xuất thân, dụng hàn lâm viện biên tu, kiểm thảo大學分科畢業,
最優等作為進士出身,
用翰林院編修,
檢討 (Tuyển cử chí nhị
選舉志二).