檢討 kiểm thảo
♦ Tra xét, kiểm soát. ◇Bạch Cư Dị : Bộc sổ nguyệt lai, kiểm thảo nang trật trung, đắc tân cựu thi, các dĩ loại phân, phân vi quyển mục , , , , (Dữ nguyên cửu thư ).
♦ Tổng kết.
♦ Chỉ tự kiểm tra lời nói hành vi của mình.
♦ Chức quan. ◇Thanh sử cảo 稿: Đại học phân khoa tất nghiệp, tối ưu đẳng tác vi tiến sĩ xuất thân, dụng hàn lâm viện biên tu, kiểm thảo, , , (Tuyển cử chí nhị ).