聞知 văn tri♦ Nghe nói, biết được. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Sử tứ diện cầu y dược, thiên hạ giai văn tri 使四面求醫藥,
天下皆聞知 (Thuận Tông Thật lục nhất
順宗實錄一).
♦ Kiến thức, tri thức. ◇Liệt nữ truyện
列女傳:
Tính nghiêm minh, hữu cao tiết, lịch lãm thư truyện, đa sở văn tri 性嚴明,
有高節,
歷覽書傳,
多所聞知 (Phòng ái thân thê Thôi Thị
房愛親崔氏).
♦ Nhận thức nhờ truyền văn truyền thụ mà có. ◇Tần Mục
秦牧:
Cổ đại Mặc gia bả tri thức lai nguyên phân vi tam loại, giá tựu thị "thân tri", "văn tri", "thuyết tri" (...) "văn tri" thị tòng bàng nhân khẩu đầu hoặc thư diện truyền thụ đắc lai đích tri thức 古代墨家把知識來源分為三類,
這就是"
親知", "
聞知", "
說知" (...) "
聞知"
是從旁人口頭或書面傳授得來的知識 (Nghệ hải thập bối
藝海拾貝, Tiên lệ chi hòa can lệ chi
鮮荔枝和乾荔枝).