熙熙 hi hi
♦ An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du : Thôi tô nhất bất đáo, Kê khuyển giai hi hi , (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Quan đòi thuế mà không đến, Gà chó vui phởn phơ.
♦ Hình dung tiếng cười. ◇Thái Bình Quảng Kí : Hồng trang thiên vạn, tiếu thanh hi hi , (Liễu Nghị truyện ).
♦ Tiếng tượng thanh. ◇Lã Thị Xuân Thu : Kì âm nhược hi hi thê thê thương thương (Cổ nhạc ).
♦ Vẻ bình dị. ◇Tư trị thông giám : Ninh (Quản Ninh) danh hạnh cao khiết, nhân vọng chi giả, mạc nhiên nhược bất khả cập, tức chi hi hi hòa dị (), , , (Ngụy thiệu lăng lệ công chánh thủy nhị niên ).
♦ Vẻ to lớn. ◇Lô Luân : Hi hi tạo hóa công, Mục mục Đường Nghiêu niên , (Thu mạc trung dạ độc tọa ).
♦ Vẻ phồn thịnh. ◇Sử Kí : Thiên địa khoáng khoáng, vật chi hi hi, hoặc an hoặc nguy, mạc tri cư chi , , , (Nhật giả liệt truyện ).
♦ Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí : Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng , ; , (Hóa thực liệt truyện ) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.