貫注 quán chú
♦ Xuyên suốt, liền một mạch. ◇Trang Nguyên Thần : Thiện dưỡng sanh giả, bế kì hạ lưu nhi thông kì thượng lưu, sử tuần hoàn quán chú nhi vô sấm lậu, tắc tinh thần sung dật, vinh vệ duyệt trạch, nội túc dĩ chế hỏa, nhi ngoại túc dĩ phòng tà, khước bệnh diên niên chi thuật dã , , 使, , , , , (Thúc tư tử nội thiên , Quyển lục).
♦ Tập trung, chuyên chú, dốc hết, dồn hết (tinh thần, nghị lực). ◎Như: tố sự yếu toàn thần quán chú, tài bất hội xuất thác , .
♦ Tưới, rót. § Cũng như: quán chú . ◇Cao Sĩ Kì : Kì tây tác long thủ, tự tường ngoại cấp Thái Dịch Trì thủy quán chú chi 西, (Kim ngao thối thực bút kí 退, Quyển hạ).