柵欄 sách lan
♦ Hàng rào, vòng rào. ◎Như: nhất danh nữ hài kinh quá Bắc Kinh bị phong đổ đích sách lan tiền . § 2020: Vũ Hán phế viêm , Bắc Kinh dịch tình .
♦ Tỉ dụ ngăn cách, chướng ngại. ◇Ba Kim : Phương Á Đan khởi tiên tịnh bất thuyết thoại, Ngô Nhân Dân đích thoại bả tha cảm động liễu, nhiên nhi tại tha hòa Ngô Nhân Dân đích trung gian cứu cánh cách liễu nhất ta sách lan , , (Vũ , Tam).