陽性 dương tính
♦ Tính dương. § Biểu thị xác nhận kết quả trong một thí nghiệm, kiểm soát bị cảm nhiễm một bệnh tật hoặc có tính mẫn cảm đối với một thứ thuốc nào đó. ◎Như: hữu nhất cá tiểu khu đích nhất hộ nhân gia phát sanh liễu dịch tình, ngận nghiêm trọng đích, kiểm trắc xuất dương tính đích hậu, tựu bị cách li liễu , , , .
♦ (Ngôn ngữ) Giống đực. § Trong một số ngôn ngữ như tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha..., đối với danh từ, đại từ, hình dung từ..., có sự phân biệt về dương tính (giống đực) hoặc âm tính (giống cái).