炮灰 pháo hôi
♦ Tro tàn còn lại của đạn bom sau khi bắn nổ. Tỉ dụ binh lính bị cưỡng bách đi chiến tranh mà bỏ mạng. ◎Như:
Nhật trị thì kì, hữu hứa đa Đài Loan nhân bị tống đáo Nam Dương đương pháo hôi
日
治
時
期
,
有
許
多
臺
灣
人
被
送
到
南
洋
當
炮
灰
.