狀態 trạng thái
♦ Vẻ bên ngoài hoặc thần tình. ◇Lí Đông Dương : Hữu Mã Viễn họa thủy thập nhị phúc, trạng thái các bất đồng , (Thư Mã Viễn họa thủy quyển hậu ).
♦ Tình trạng, tình hình. ◎Như: cảnh báo nhất hưởng, toàn thị lập tức tiến nhập cảnh giới trạng thái , .