麤疏 thô sơ
♦ Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng. ◇Thượng Trọng Hiền : Tha ưng chỉ trảo, mãng thân khu, thắc táo bạo, thái thô sơ, đãn ngôn ngữ, tiện huyên hô , , , , , 便 (Liễu Nghị truyện thư , Đệ nhất chiệp).
♦ Thô tháo, không tinh tế. ◇Dương Vạn Lí : Nghiêu thì văn vật dã thô sơ, Lễ nhạc do đái hồng hoang dư , (Đề vọng thiều đình ).
♦ Tài trí sơ sài kém cỏi. ◇Tư Mã Quang : Đạo hỉ viết: Tú tài nãi khẳng tự khuất, hà bất khả giả! Cố ngô bối thô sơ, khủng vi tú tài tiếu nhĩ : , ! , (Tốc thủy kí văn , Quyển thất ).
♦ Hình dung âm thanh trầm nặng và không liên tục. ◇Mạnh Giao : Thu thâm nguyệt thanh khổ, Trùng lão thanh thô sơ , (Thu hoài ).