肅殺 túc sát
♦ Tàn tạ, tiêu điều. § Thường dùng để hình dung khí trời và cảnh sắc cuối mùa thu hoặc mùa đông. ◇Lão Xá : Khả thị, hốt nhiên gian hựu lai liễu băng đống, khiếu nhân tưởng khởi túc sát đích long đông , , (Tứ thế đồng đường , Cửu thập ).
♦ Hình dung một không khí hoặc khung cảnh nghiêm khốc.
♦ Tàn phá, hủy hoại dữ dội. ◇Tuyên Hòa di sự : Quân do thiên nhi thần do vật, thiên năng phát sanh vạn vật, diệc khả túc sát vạn vật , , (Tiền tập ).