衝擊 xung kích
♦ Xông tới đánh kẻ địch. § Cũng nói: đả kích . ◇Thủy hử truyện : Vương Khánh truyền lệnh chỉ, giáo tiền bộ tiên phong xuất trận xung kích , (Đệ 109 hồi).
♦ Đụng chạm mạnh. ◎Như: hải lãng xung kích nham ngạn .
♦ Ảnh hưởng nghiêm trọng. ◎Như: quốc tế du giá đích đại phúc ba động, sản nghiệp giới thụ đáo ngận đại đích xung kích , .
♦ (Trung Quốc Đại Lục) Khiêu chiến mạnh bạo. ◎Như: tiếp thụ tân thủ xung kích .