建模 kiến mô
♦ Phương pháp toán học
kiến lập mô hình
建
立
模
型
, để phân tích, giải thích hoặc dự trắc cho một vấn đề cụ thể (tình hình kinh tế, nghiên cứu y khoa...). Quá trình tạo lập hệ thống mô hình gọi là
mô hình hóa
模
型
化
.