張望 trương vọng♦ Nhìn ra ngoài từ một chỗ hổng; nhìn ra xa hoặc nhìn khắp bốn phía. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng 只見一個人,
探頭探腦,
在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.