背黑鍋 bối hắc oa♦ Quýt làm cam chịu; mang tiếng oan; chịu oan ức. § Cũng gọi là
bối thác nhi 背錯兒. ◎Như:
vị liễu đạo nghĩa, tha ninh khả bối hắc oa, dã bất nguyện ý thuyết xuất chân tướng 為了道義,
他寧可背黑鍋,
也不願意說出真相. ◇Lão Xá
老舍:
Kí bất triêm thân, hựu bất khiếm tình, nhĩ hà khổ thế tha bối trứ hắc oa ni? 既不沾親,
又不欠情,
你何苦替她背著黑鍋呢? (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Lục nhị
六二).