背黑鍋 bối hắc oa
♦ Quýt làm cam chịu; mang tiếng oan; chịu oan ức. § Cũng gọi là bối thác nhi . ◎Như: vị liễu đạo nghĩa, tha ninh khả bối hắc oa, dã bất nguyện ý thuyết xuất chân tướng , , . ◇Lão Xá : Kí bất triêm thân, hựu bất khiếm tình, nhĩ hà khổ thế tha bối trứ hắc oa ni? , , ? (Tứ thế đồng đường , Lục nhị ).